Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) (Foreign Trade University) là trường Công lập có địa chỉ tại 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

Mục Lục Nội Dung
Giới thiệu chung
Tên trường: Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)
Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
Mã trường: NTH
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế
Trường Đại học Ngoại thương là một trường đại học về khối ngành kinh tế, với thế mạnh thương hiệu là đào tạo ngành kinh tế đối ngoại, kinh doanh quốc tế và quản trị kinh doanh tại Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) tuyển sinh năm 2020
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập 03 năm THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPT Quốc gia.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của trường ĐH Ngoại thương.
Xem chi tiết các phương thức tuyển sinh tại đây.
Các ngành tuyển sinh FTU
Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2019 (Dự kiến) | Thông tin khác |
---|---|---|---|---|---|
Kinh tế | Kinh tế đối ngoại | NTH01 | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 | 520 | |
Thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 140 | |||
Kinh tế Quốc tế | Kinh tế Quốc tế | A00,A01,D01,D03,D07 | 190 | ||
Kinh tế và phát triển quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 100 | |||
Luật | Luật thương mại quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 120 | ||
Quản trị Kinh doanh | Quản trị kinh doanh quốc tế | NTH02 | A00,A01,D01,D07 | 220 | |
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00, A01, D01, D07 | 30 | ||
Kinh doanh quốc tế theo chương trình tiêu chuẩn | A00,A01,D01,D07 | 140 | |||
Tài chính – Ngân hàng | Ngân hàng | NTH03 | A00, A01, D01, D07 | 70 | |
Phân tích và đầu tư tài chính | A00, A01, D01, D07 | 70 | |||
Tài chính Quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 150 | |||
Kế toán | Kế toán – Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 80 | ||
Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | A00, A01, D01, D07 | 30 | |||
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh thương mại | NTH04 | D01 | 130 | Điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Ngôn ngữ Pháp | Tiếng Pháp thương mại | NTH05 | D03 | 45 | |
Ngôn ngữ Trung | Tiếng Trung thương mại | NTH06 | D01, D04 | 45 | |
Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Nhật thương mại | NTH07 | D01, D06 | 70 |
Phương thức xét tuyển kết hợp đối với chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
Ngành | Chuyên ngành | Chương trình học | Mã ngành | Chỉ tiêu năm 2019 (Dự kiến) |
---|---|---|---|---|
Kinh tế | Kinh tế đối ngoại | Chương trình tiên tiến | TT1 | 80 |
Chương trình chất lượng cao | CLC1 | 80 | ||
Kinh tế quốc tế | Kinh tế quốc tế | Chương trình chất lượng cao | CLC2 | 50 |
Kinh doanh quốc tế | Chương trình kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | CLC3 | 40 | |
Chương trình Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | CLC4 | 50 | ||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh quốc tế | Chương trình tiên tiến | TT2 | 80 |
Chương trình chất lượng cao | CLC5 | 50 | ||
Tài chính – Ngân hàng | Ngân hàng và Tài chính quốc tế | Chương trình chất lượng cao | CLC6 | 50 |
Kế toán | Kế toán – Kiểm toán | Chương trình Kế toán kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | CLC7 | 40 |
Phương thức xét tuyển kết hợp đối với ngành ngôn ngữ, chuyên ngành ngôn ngữ thương mại
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu năm 2019 (Dự kiến) |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh thương mại | NN1 | 40 |
Ngôn ngữ Pháp | Tiếng Pháp thương mại | NN2 | 15 |
Ngôn ngữ Trung | Tiếng Trung thương mại | NN3 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Nhật thương mại | NN4 | 20 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) các năm
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
---|---|---|---|---|
Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Kinh tế | 26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
|||
Kinh tế đối ngoại | 20.5 | 25.4 (A00) 24.9 (A01, D01, D07) 23.85 (D02, D04) 24.7 (D03) 23.95 (D06) |
||
Thương mại quốc tế | 20.5 | 24.8 (A00) 24.3 (A01. D01, D07) |
||
Kinh tế Quốc tế | 20.5 | 24.6 (A00) 24.1 (A01, D01, D07) 23.7 (D03 |
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
|
Kinh tế và phát triển quốc tế | 20.5 | 24.25 (A00) 23.75 (A01, D01, D07) |
||
Luật (Luật thương mại quốc tế) | 20.5 | 24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh quốc tế) | 20.5 | 24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
|
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 20.5 | 24.7 (A00) 24.2 (A01, D01, D07) |
||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 20.5 | 24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
||
Kinh doanh quốc tế | 20.5 | 25.1 (A00) 24.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
|
Ngân hàng | 20.5 | 23.65 (A00), 23.15 (A01, D01, D07) |
||
Phân tích và đầu tư tài chính | 20.5 | 23.7 (A00) 23.2 (A01, D01, D07) |
||
Tài chính Quốc tế | 20.5 | 23.9 (A00) 23.4 (A01, D01, D07) |
||
Kế toán (Kế toán – Kiểm toán) | 20.5 | 24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) |
25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
|
Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | 24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) |
|||
Ngành ngôn ngữ Anh | 20.5 | 23.73 (D01) | 34.30 (D01) | |
Ngành ngôn ngữ Pháp | 20.5 | 22.65 (D03) | 33.55 (D01) 31.55 (D03) |
|
Ngành ngôn ngữ Trung | 20.5 | 23.69 (D01) 22.19 (D04) |
23.30 (D01) 32.30 ( D04) |
|
Ngành ngôn ngữ Nhật | 20.5 | 23.7 (D01) 22.2 (D06) |
33.75 (D01) 31.75 (D06) |
|
Tài chính – Ngân hàng | 25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
SĐT: (024) 32 595158
Email: [email protected]
Website: http://www.ftu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/