Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Ha noi University of Home Affairs) là trường Công lập có địa chỉ tại Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Mục Lục Nội Dung
Giới thiệu chung
Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
Mã trường: DNV
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông

Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh năm 2020
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT quốc gia;
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT năm học lớp 12.
- Xét tuyển thẳng:
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đạt 03 năm học sinh giỏi THPT và đã tốt nghiệp THPT. Ngoài ra, xét chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế cấp độ B1 hoặc tương đương trở lên đối với các ngành Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Luật).
Các ngành tuyển sinh HUHA


Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội các năm
Ngành/ Chuyên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |||
Theo điểm thi THPT QG | Theo học bạ | Theo điểm thi THPT QG | Theo học bạ | |||
Quản trị nhân lực | 16 (C00) 15 (D01) 17 (C22) 15 (A00) |
20.5 (C00) 18.5 (D01) 20.5 (C22) 18.5 (A00) |
15 (A00, A01, D01) 16,5 (C00) |
18 | 19,8 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25 (A00, A01, D01) |
Quản trị văn phòng | 16 (C00) 15 (D01) 17 (C20) 15 (D15) |
21.5 (C00) 19.5 (D01) 22.5 (C20) 19.5 (D15) |
15 (D01) 16 (C00) 17 (C19) 17 ( C20) |
18 | 19,5 (D01) 21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) |
24,5 (D01, D14, D15) |
Luật | 16 (A00) 16 (C00) 15 (A01) 15 (D01) |
18.75 (A00) 20.75 (C00) 18.75 (A01) 18.75 (D01) |
15 (A00, A01, D01) 16 (C00) |
18 | 19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông | 15 (C00) 14 (D01) 14 (D15) 16 (C20) |
20.5 (C00) 18.5 (D01) 18.5 (D15) 21.5 (C20) |
– | – | – | – |
Văn hóa doanh nghiệp | 15 (C00) 14 (D01) 14 (D15) 16 (C20) |
22 (C00) 20 (D01) 20 (D15) 23 (C20) |
– | – | – | |
Văn hóa du lịch | 15 (C00) 14 (D01) 14 (D15) 16 (C20) |
20.5 (C00) 18.5 (D01) 18.5 (D15) 21.5 (C20) |
– | – | – | – |
Quản lý văn hóa | 15 (C00) 14 (D01) 16 (C20) 14 (D15) |
18 (C00) 16 (D01) 19 (C20) 16 (D15) |
14 (D01, D15) 15 (C00) 16 (C20) |
18 | 16 (D01, D15) 18 (C00) 19 (C20) |
19 (D01) 19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) |
Thông tin – thư viện | 14 (C00) 15 (C20) 13 (D01) 13 (A00) |
16.25 (C00) 17.25 (C20) 14.25 (D01) 14.25 (A00) |
13 (A10, D01) 13,5 (C00) 14,5 (C20) |
18 | 15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
Quản lý nhà nước | 15 (C00) 16 (C20) 14 (D01) 14 (A01) |
22 (C00) 23 (C20) 20 (D01) 20 (A01) |
14 (A01, D01) 15 (C00, C01) |
18 | 16 (A01, D01) 18 (C00, C01) |
21 (A01, D01) 23 (C00, C01) |
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | 15 (C00) 16 (C20) 14 (D01) 14 (A01) |
20.25 (C00) 21.25 (C20) 18.25 (D01) 18.25 (A01) |
14 (A00, A01, D01) | 18 | 16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) |
Chuyên ngành Quản lý tài chính công | 15 (C00) 16 (C20) 14 (D01) 14 (A01) |
20 (C00) 21 (C20) 18 (D01) 18 (A01) |
14 (A00, A01, D01) | 18 | 16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) |
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo | 14 (A10, D01) 15 (C00) 16 (C20) |
18 | 16 (A10, D01) 18 (C00) 19 (C20) |
21 (A10, D01) 23 (C00) 24 (C20) |
||
Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | 15 (C00) 16 (C20) 14 (D01) 14 (A01) |
25 (C00) 26 (C20) 23 (D01) 23 (A01) |
– | – | – | – |
CN Thanh tra | 15 (C00) 16 (C20) 14 (D01) 14 (A01) |
20.25 (C00) 21.25 (C20) 18. 25 (D01) 18.25 (A01) |
15 (A00, A01, D01) 16 (C00) |
18 | 19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
Chính trị học | 15 (C00) 16 (C20) 14 (D01) 15 (A10) |
19.5 (C00) 20.5 (C20) 17.5 (D01) 17.5 (A10) |
13 (A10, D01) 13,5 (C00) 14,5 (C20) |
18 | 15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
Chuyên ngành Chính sách công | 15 (C00) 16 (C20) 14 (D01) 15 (A10) |
16 (C00) 17 (C20) 14 (D01) 15 (A10) |
13 (A10, D01) 13,5 (C00) 14,5 (C20) |
18 | 15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
Lưu trữ học | 15 (C00) 14 (D01) 15 (C03) 16 (C19) |
16.25 (C00) 14.25 (D01) 16.25 (C03) 16.25 (C19) |
13 (D01, D15) 13,5 (C00) 14,5 (C20) |
18 | 15 (D01, D15) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
Hệ thống thông tin | 14.5 (A00) 14.5 (A01) 15 (D01) 15 (D02) |
14.5 (A00) 14.5 (A01) 15 (D01) 15 (D02) |
14 (A00, A01, D01, D02) | 18 | 15 (A00, A01, D01, D02) | 18 (A00, A01, D01, D02) |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 14 (C00) 14 (C15) 14 (D01) 14 (A00) |
16.5 (C00) 16.5 (C15) 14.5 (D01) 14.5 (A00) |
13 (A00, D01) 13,5 (C00) 14,5 (C20) |
15 (A00, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
– Văn hóa học – CN Văn hóa du lịch – CN Văn hóa truyền thông |
14,5 (D01) 14,5 (D15) 15 (C00) 16 (C20) |
– | 18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
23 (D01, D15) 25 (C00) 26 (C20) |
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
SĐT: 0243.7532.864
Email: [email protected]
Website: http://truongnoivu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi