Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry) là trường Công lập có địa chỉ tại Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Mục Lục Nội Dung
Giới thiệu chung
Tên trường: Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
Mã trường: DTN
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho cả nước đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam.
Từ ngày thành lập đến nay, nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho khu vực. Ngày đầu thành lập, Nhà trường mới chỉ đào tạo đại học cho 2 ngành, đến nay đã có 20 chuyên ngành đại học, 7 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và 7 chuyên ngành đào tạo tiễn sĩ. Tính đến năm 2014, Trường đã đào tạo cho đất nước hơn 27000 kỹ sư, hàng nghìn thạc sĩ, hơn 30 tiến sĩ và nhiều cán bộ trình độ cao đẳng, trung cấp và kỹ thuật viên ngành Nông lâm nghiệp, Tài nguyên và môi trường, phát triển nông thôn, trong đó 50% là con em các dân tộc thiểu số và người sống ở vùng sâu vùng xa khu vực miền núi.

Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2020
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung cấp.
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 của thí sinh phải đạt loại khá trở lên.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020. (Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 THPT. Điều kiện nhận hồ sơ:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm trung bình trung học kỳ 1 + (điểm TBC học kỳ 2 * 2) của lớp 11 hoặc lớp 12 đạt từ 15 điểm trở lên;
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Các ngành tuyển sinh TUAF
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
Chăn nuôi thú y | 7620105 | 80 | A00, B00, C02, D01 |
Thú y (Chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) |
7640101 | 120 | A00, B00, C02, D01 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | A00, B00, C04, D10 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | B00, B02, B05, B04 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | 50 | A00, B00, D01, D07 |
Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | 50 | A00, B00, C04, D10 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường) |
7850103 | 80 | A00, A01, D10, B00 |
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) |
7340116 | 50 | A00, A02, D10, C00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên, Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) |
7850101 | 50 | C00, D14, B00, A01 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | A00, B00, C02, B02 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | 50 | |
Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) |
7620205 | 50 | A00, B00, C02, B02 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 50 | A01, A14, B03, B00 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 50 | D01, B00, A09, A07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 50 | D01, A00, B00, A09 |
Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) |
7320205 | 50 | D01, D84, A07, C20 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 70 | A00, B00, C02, A10 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) |
7340120 | 50 | A00, B00, C02, A01 |
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
7620114 | 50 | A00, B00, C02, A10 |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7904492 | 30 | A00, B00, A01, D10 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905419 | 40 | A00, B00, B08, D01 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7906425 | 30 | A00, B00, A01, D01 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên các năm
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 |
---|---|---|
Chăn nuôi thú y | 13 | 13 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) | 13 | 13 |
Công nghệ thực phẩm | 13 | 13,5 |
Công nghệ sinh học | 13 | 13,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 13 | |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 13 | 13,5 |
Kỹ thuật thực phẩm | – | 13,5 |
Quản lý đất đai | 13 | 13 |
Bất động sản | 13 | 13 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 13 | 13,5 |
Khoa học cây trồng | 13 | 13,5 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 17 |
Nông nghiệp | 13 | |
Lâm sinh | 13 | 20 |
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 18,5 |
Khoa học môi trường | 13 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 13 | 13,5 |
Phát triển nông thôn | 13 | – |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | 13 | 13,5 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 13 | 13,5 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) | 13 | 14 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) | – | 17 |
Nông nghiệp công nghệ cao | – | 13 |
Kinh doanh nông nghiệp | – | 16,5 |
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
SĐT: 02806.275 999
Email: [email protected]
Website: http://tuaf.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/