Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Đà Nẵng được cập nhật nhanh và chi tiết điểm trúng tuyển của các trường chuyên và 23 trường THPT công lập trên địa bàn thành phố.
Mục Lục Nội Dung
Điểm chuẩn vào lớp 10 Đà Nẵng năm học 2020 – 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 thành phố Đà Nẵng năm 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT Đà Nẵng công bố chính thức.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Điểm chuẩn trúng tuyển |
---|---|---|---|
Quận Hải Châu |
|||
1 | THPT Diên Hồng | 365 Phan Châu Trinh, phường Bình Thuận, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | |
2 | THPT Trần Phú | 11 Lê Thánh Tôn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | |
3 | THPT Nguyễn Hiền | 61 Phan Đăng Lưu, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | |
4 | THPT Phan Châu Trinh | 154 Lê Lợi, phường Hải châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | |
5 | THPT SkyLine | Lô A2.4 Trần Đăng Ninh, quận Hải Châu | |
Quận Thanh Khê |
|||
6 | THPT Thanh Khê | 232 Kinh Dương Vương, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | |
7 | THPT Thái Phiên | Số 735 Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | |
8 | THPT TT Quang Trung | 68 Đỗ Quang, phường Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | |
Quận Sơn Trà |
|||
9 | THPT Ngô Quyền | 57 Phạm Cự Lượng, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | |
10 | THPT Hoàng Hoa Thám | 63 đường Phạm Cự Lượng, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | |
11 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Số 01 Vũ Văn Dũng, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | |
12 | THPT Tôn Thất Tùng | Đường Trần Nhân Tông, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | |
Quận Ngũ Hành Sơn |
|||
13 | THPT Ngũ Hành Sơn | 24, Bà Bang Nhãn, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng | |
14 | PTDL Hermann Gmeiner | 15 Nguyễn Đình Chiểu, phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn,thành phố Đà Nẵng | |
Quận Liên Chiểu |
|||
15 | THPT TT Khai Trí | 116 Nguyễn Huy Tưởng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiều, TP. Đà Nẵng | |
16 | THPT Nguyễn Trãi | Số 01, Đường Phan Văn Định- phường Hòa Khánh Bắc- quận Liên Chiểu- TP Đà Nẵng | |
17 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 54, Thích Quảng Đức, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | |
Huyện Hòa Vang |
|||
18 | THPT Ô ng Ích Khiêm | Thôn Cẩm Toại Trung, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | |
19 | THPT Phan Thành Tài | QL1A, Phong Nam, Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng | |
20 | THPT Phạm Phú Thứ | Thôn An Ngãi Đông, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | |
Quận Cẩm Lệ |
|||
21 | THPT Hòa Vang | 101 Ông Ích Đường, phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | |
22 | THPT Hiển Nhân | 204 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ | |
23 | THPT Cẩm Lệ | Tổ 38, đường Phong Bắc 12 (nối dài); P.Hòa Thọ Đông, Q.Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng |
Điểm trúng tuyển vào lớp 10 thành phố Đà Nẵng năm 2019
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Môn chuyên | Điểm chuẩn | |
Đà Nẵng | Quảng Nam | |
Toán | 27.5 | 29.25 |
Vật lý | 31.75 | 4164 |
Hóa học | 29.82 | 35.43 |
Sinh học | 32 | 36.64 |
Ngữ văn | 34 | 34.75 |
Lịch sử | 29.75 | 0.00 |
Địa lý | 27.14 | 0.00 |
Tiếng Anh | 33.2 | 33.85 |
Tiếng Pháp | 25.34 | 0.00 |
Tiếng Nhật | 34 | 0.00 |
Tin học | 35.15 | 39.3 |
Các trường THPT công lập
STT | Trường | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | THPT Cẩm Lệ | 35.50 |
2 | THPT Hoàng Hoa Thám | 45.50 |
3 | THPT Hòa Vang | 46.50 |
4 | THPT Liên Chiều | 33.50 |
5 | THPT Nguyễn Hiền | 36.50 |
6 | THPT Ngũ Hành Sơn | 34 |
7 | THPT Nguyễn Khuyến | 42 |
8 | THPT Ngô Quyền | 39 |
9 | THPT Nguyễn Trãi | 43 |
10 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 37.50 |
11 | THPT Ông Ích Khiêm | 32 |
12 | THPT Phân Châu Trinh | 47 |
13 | THPT Phạm Phú Thứ | 31 |
14 | THPT Phan Thành Tài | 36.50 |
15 | THPT Sơn Trà | 30 |
16 | THPT Thanh Khê | 36 |
17 | THPT Thái Phiên | 42 |
18 | THPT Trần Phú | 42.50 |
19 | THPT Tôn Thất Tùng | 31.50 |
20 | THPT Võ Chí Công | 32 |
Trên đây là toàn bộ điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Đà Nẵng được chúng tôi cập nhật trực tiếp từ thông báo chính thức từ các trường và sở GD&DDT thành phố Đà Nẵng